• [ 来客 ]

    / LAI KHÁCH /

    n

    khách
    私は今までに、ただの一度も、職場に来客があったときに彼女がお茶を入れるのを見たことがない。 :Đến tận bây giờ, tôi chưa lần nào thấy cô ta pha trà cho khách đến.
    予想外の来客があった場合に備えて、あなたはいつも以上に食べ物を用意しておく必要がある :Cô cần chuẩn bị thức ăn nhiều hơn mọi khi để phòng những lúc bất chợt có khách.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X