• [ 乱暴 ]

    adj-na

    bạo loạn/hỗn láo/vô lễ/quá đáng
    乱暴な言葉を用いる :Sử dụng ngôn ngữ vô lễ.
    学校での小さな悪ふざけが乱暴なものになった :Một chuyện nhỏ cũng biến thành hỗn loạn ở trường.

    n

    sự bạo loạn/sự quá đáng
    今後は決して乱暴いたしません. :Con hứa từ giờ con sẽ không gây hỗn loạn nữa.
    この運転手は運転が乱暴だ。 :Bác tài xế buýt này lái xe rất ẩu.

    n

    thô lỗ

    [ 乱暴する ]

    vs

    bạo loạn/quấy rầy/quấy nhiễu
    あの子どもたちは乱暴すぎて、手に負えない: Bọn trẻ này quấy nhiễu quá, không thể quản lý nổi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X