• [ 利子 ]

    n

    tiền lời
    tiền lãi
    lợi tức
    lời lãi/lãi (ngân hàng)
    資本に対する利子: lãi trên vốn
    lãi

    Kinh tế

    [ 利子 ]

    tiền lãi/lợi tức [interest]
    Category: Chứng khoán, trái phiếu [債券]
    Explanation: 債券は、利率や償還期日などが決められて発行される。債券を保有すると額面金額に対しての利率分を定期的に受け取ることができる。そのことを利子または利金ともいう。///たとえば、額面金額が100万円の債券の利率が2%の場合は、利子の額は年2万円となる。///なお、預貯金から生じる利息のことを利子という場合もある。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X