• [ 流行 ]

    n

    thịnh hành
    sự lưu hành
    流行を追う[に遅れる] :Luôn chạy theo mốt.
    あの店では最新流行のビーチウェアを売っています. :Tại cửa hàng đó bán đồ tắm đang được thịnh hành nhất.
    mốt/mô-đen
    流行の服を着る: diện mốt
    流行に遅れた: lỗi mốt
    hợp tính
    bệnh dịch/bệnh dịch hạch/lan tràn
    今年私たちはインフルエンザの流行を防がなくてはならない: chúng ta phải phòng ngừa (bệnh) dịch cúm lan tràn trong năm nay

    [ 流行する ]

    vs

    lưu hành

    Kỹ thuật

    [ 流行 ]

    Mốt/Mô đen

    [ 硫黄 ]

    lưu huỳnh [sulfur]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X