• [ 理由 ]

    n

    nguyên do/nguyên nhân/lý do
    特に理由はない: Không có lý do (nguyên do, nguyên nhân) đặc biệt
    彼がひとりでそこへ行った理由は、はっきりしない: không rõ lý do (nguyên do) mà anh ấy đã đến đó một mình
    理由の副詞(ふくし): Động từ chỉ nguyên nhân (lý do)
    ~が従来のビジネス基盤の中で成功していない理由: lý do (nguyên do, nguyên nhân) khiến ai đó k
    lý lẽ
    duyên cớ
    cớ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X