• [ 連想 ]

    vs

    liên tưởng
    bóng

    n

    sự liên tưởng
    このメロディーを聞くと波が岩に砕ける姿を連想します:Hễ nghe giai điệu này lại liên tưởng đến hình ảnh sóng xô bờ đá.

    [ 連想する ]

    vs

    liên tưởng
    ミツバチの羽音を聞くと、ハチミツを連想する。: Nghe thấy tiếng ong mật bay đã liên tưởng đến mật ong.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X