• [ 連続 ]

    vs

    liên tục

    n

    sự liên tục/sự liền tiếp
    残念ながら事業は連続8カ月間、赤字を計上しています。 :Rất là tiếc rằng liên tục 8 tháng công ty không có doanh thu

    [ 連続する ]

    vs

    liên tục/liên tiếp
    海底にそって連続するひび割れを発見する : phát hiện ra vết nứt chạy liên tục dọc đáy biển.

    Kỹ thuật

    [ 連続 ]

    liên tục [continuous]
    Category: toán học [数学]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X