• [ 老舗 ]

    n

    cửa hàng có từ lâu đời
    この業界では、50年の歴史があれば老舗として強い立場を得られる。 :Trong lĩnh vực này, nếu chúng ta có lịch sử 50 năm thì chắc chắn chúng ta sẽ có được một chỗ đứng vững chắc như là một thương hiệu có từ lâu đời
    その老舗旅館は100年の歴史に静かに幕を下ろした :Khách sạn lâu đời này đã có lịch sử 100 năm phát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X