• [ 朗報 ]

    n

    tin tức tốt lành
    私たちは、朗報を聞いて喜びいっぱいになった :Chúng tôi vui mừng khi nghe tin tốt lành đó
    朗報に胸をときめかせる :Trống ngực đập liên hồi sau khi nghe tin tốt lành đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X