• [ 露呈 ]

    n

    sự vạch trần/sự phơi bày
    株価がまた下落して、株式市場は不安定さを露呈した :Giá cổ phiếu trên thị trường lại giảm, điều này đã phô bày ra độ bất an toàn của thị trường cổ phiếu
    問題に対する理解不足を露呈する :Bộc lộ ra việc thiếu hiểu biết về vấn đề đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X