• [ 若い ]

    vs

    choai choai
    bé bỏng

    adj

    chưa có kinh nghiệm/ non nớt
    彼女は、あなたが思っているより若い :Cô ấy non nớt hơn anh nghĩ

    adj

    ít tuổi

    adj

    nhỏ
    若い番号: số nhỏ
    その子は家族の中で一番若い :Đứa trẻ này là con út trong gia đình
    まだ若いうちに両親をなくす :anh ấy mồ côi cha mẹ khi còn nhỏ
    Lưu ý: cách nói dùng khi diễn đạt về số nhỏ, số lớn

    adj

    nhỏ tuổi

    adj

    non nớt

    adj

    non trẻ

    adj

    trẻ tuổi

    adj

    trẻ/trẻ trung
    若いうちに経験を積む :tích luỹ kinh nghiệm khi còn trẻ
    仕事をした後で天国へ行きたければ、法の世界に入るには年を取ってからにし、僧侶になるには若いうちが良い。 :Người ta phải già đời khi đến tòa án, phải ngây thơ khi đến tu viện thế mới dễ lên Thiên Đường.

    [ 和解 ]

    n

    sự hòa giải
    ふたりの兄弟は、20年の確執を経て和解した :Hai anh em họ đã hòa giải mối thù hận sau 20 năm
    多くの違う種類の人々の間での和解が実現した世紀 :Đây là thế kỷ hòa giải những con người thuộc các nòi giống khác nhau
    hòa giải

    Kinh tế

    [ 和解 ]

    hòa giải [amicable arrangement/amicable settlement]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X