• [ 若死に ]

    n

    sự chết trẻ/sự chết yểu
    多くの人に愛される人は若死にしやすい :Người được nhiều người yêu quý sẽ dễ chết trẻ
    若死にした友人 :bạn chết trẻ

    [ 若死にする ]

    vs

    chết trẻ/chết sớm
    神々に愛される人々は若死にする。《諺》 :Người được thần yêu đều chết trẻ.
    若死にする者はいくらでもいるが年老いては誰も死を免れることはできない。 :Trẻ thì còn nhiều cơ hội nhưng già rồi thì là hết.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X