• n

    thần tượng/nghệ sĩ trẻ
    その歌手は私にとってのアイドルの一人だ: Ca sĩ đó là một trong những thần tượng của tôi
    アイドル歌手の(物)まねをして歌う: Hát bắt chước theo thần tượng

    Kỹ thuật

    chạy cầm chừng khi bàn đạp gia tốc được buông ra hết [idle]
    chạy không/quay không [idle]
    để không [idle]
    không hoạt động [idle]
    không làm việc [idle]

    Tin học

    nhàn rỗi [idle]
    Explanation: Chỉ trạng thái khi máy tính không làm gì.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X