• [ あいらいんをかく ]

    exp

    kẻ mí mắt/kẻ
    アイラインを入れる : Vẽ đường kẻ mi mắt
    「毎朝お化粧に30分かけるの。まずファンデーション、そしてまゆ、アイライン、ほお紅...」「それは別にいいけど、使う色は注意して選ばないと。あまり濃い色ばかり顔中に使ったら、それはやり過ぎよ」 : "Tôi mất 30 phút để trang điểm vào mỗi sáng. Trước hết là kem nền, sau đó là lông mày, đường kẻ mi mắt, má..." " Điều đó cũn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X