• adj-na

    mỉa mai/châm biếm
    アイロニカルな笑い : Nụ cười đầy mỉa mai
    司祭が罪を犯すとはアイロニカルなことだった: Nếu vị linh mục phạm tội thì thật đáng mỉa mai
    彼が結婚式の直後に昔の恋人に会うとは、本当に皮肉なことだった: Nếu anh ấy gặp lại người yêu cũ của mình vào ngay sau ngày cưới thì thật là một điều trớ trêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X