• n

    sự tương thích/sự tương tự/sự giống nhau/a-na-lôc/kiểu tương tự
    アナログ・ウオッチ: đồng hồ kiểu tương tự (analog)
    アナログ・コンピュータ(アナログ計算機): máy tính kiểu tương tự
    アナログ・デジタル組み合わせシステムのシミュレーション: sự mô phỏng của hệ thống kết hợp kiểu tương tự và kiểu kỹ thuật số

    adj-na

    tương thích/tương tự
    アナログ・ファイル: file kiểu tương thích
    アナログ・ファクシミリ: bản fax tương tự

    Tin học

    tương tự [analog]
    Explanation: Một thuật ngữ dùng với bất kỳ thiết bị nào thường là điện tử biểu thị các giá trị bằng một tính chất vật lý biến thiên liên tục, chẳng hạn như điện thế trong một mạch điện tử. Xuất xứ từ tiếng Hy lạp analogos có nghĩa là tỷ lệ hoặc tỷ số. Tỷ biến mang cả nghĩa biến thiên lẫn tỷ lệ. Một thiết bị tỷ biến có thể biểu thị cho một số lượng vô hạn gồm các giá trị nằm trong miền mà thiết bị đó có thể điều khiển. Ngược lại thiết bị số hóa ánh xạ các giá trị theo các con số riêng biệt, giới hạn miền khả dĩ của các giá trị vào độ phân giải của thiết bị số hoá.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X