• n

    sự hài hước/vui chơi/giải trí
    買い物にアミューズメント要素を取り入れる: kết hợp giữa việc đi mua sắm và vui chơi
    そのアミューズメントパークは作るのにあとまだ何年もかかるだろう: để xây dựng công viên giải trí đó phải mất mấy năm nữa
    その最先端のアミューズメント・スポット: khu vui chơi giải trí mới nhất ấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X