• Kinh tế

    lỗ trừ đi làm nhiều kỳ/khấu hao dần [Amortization]
    Category: 債券
    Explanation: アキュムレーションとは反対に、債券を額面金額と比べて高い価額で取得すると、償還時にその差額が損失となる。その際に損失を一度に計上しないで、所有期間に応じて帳簿価額の減額をおこなうこと。
    'Related word': アモチゼーション

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X