• n

    việc làm thêm của học sinh/việc làm thêm của sinh viên/làm thêm/làm bán thời gian
    高い出費を減らすため、多くの会社はフルタイムの社員をアルバイトに入れ替えているよ: để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời gian
    夏休みのアルバイトの最中に、自動車事故に遭った: trong khi đang làm thêm vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô
    アルバイトをしているときに、

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X