• n

    sự chỉnh lý/sự điều chỉnh
    日本人は、西洋の考え方を日本独特のものにアレンジしている: người Nhật điều chỉnh cách suy nghĩ của từ phương tây thành một cái gì đó thuần Nhật
    経済が逼迫している今日、応募する会社によって履歴書をアレンジするのはいい考えかもしれません: trong bối cảnh nền kinh tế cạnh tranh như ngày này, sẽ rất hữu ích nếu bạn thay đổi sơ yếu l

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X