• adj-na

    không cân bằng/lệch lạc/không đều/mất cân bằng/mất cân đối/không cân đối
    政治的かつ経済的なアンバランスによって特徴付けられる: có đặc trưng là sự mất cân bằng về mặt chính trị và mặt kinh tế
    アンバランスをなくす : làm cho cân đối, cân bằng
    アンバランスデータ : số liệu không cân đối

    n

    không cân bằng/lệch lạc/không đều/mất cân bằng/mất cân đối/không cân đối
    ~に存在する権利と義務のアンバランス :Sự không cân bằng giữa quyền lợi và nghĩa vụ tồn tại ở
    ビタミンやミネラルのアンバランス : sự mất cân đối giữa vitamin và khoáng chất
    貿易のアンバランス : sự mất cân đối về thương mại

    Kỹ thuật

    không cân bằng/mất cân bằng/mất thăng bằng [unbalance]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X