• n

    thuốc có tác dụng kích thích/thuốc kích thích
    目に見えるだけの量のアンフェタミン: thuốc kích thích với liều lượng có thể xác định bằng mắt
    アンフェタミンでハイになった: cao lên nhờ thuốc kích thích
    アンフェタミンに似た活性 : hoạt tính tương tự như thuốc kích thích
    アンフェタミンに(よって)引き起こされる: gây ra bởi thuốc kích thích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X