• n

    kiến trúc sư/kiến trúc
    オープン・アーキテクチャーを基盤(きばん)としたコンピュータ・システムを構築(こうちく)する: xây dựng hệ thống máy tính với kiểu cấu trúc mở làm cơ sở
    このアーキテクチャーを利用すれば、同時に三つの違ったことができる。: nếu sử dụng kiến trúc này, ta có thể làm được 3 cái khác nhau cùng 1 lúc.

    Kỹ thuật

    cấu trúc [architecture]
    Explanation: 機能の構成などの基本設計
    kiến trúc [architecture]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X