• n

    áo giáp/vỏ bọc sắt
    戦いの最中に鎧を失い、腕に傷を負ってしまった。: tôi bị mất áo giáp trong lúc trận đấu diễn ra ác liệt nhất và đã bị thương ở tay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X