• [ イオンかけいこう ]

    n

    khuynh hướng ion hoá/xu hướng ion hóa
    イオン化傾向とは、水中で金属単体がイオン化しやすい順に並べたものです: khuynh hướng ion hóa là đơn thể kim loại được xếp theo thứ tự dễ bị ion hóa trong nước
    イオン化傾向が大きいということは,イオンになりやすいことで, イオン化傾向が小さいということは,イオンになりにくいことです: Khuynh hướng ion hóa lớn là dễ tạo ra ion còn khuynh hướng ion hóa nh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X