• n

    sự kiện
    AとBについての情報が一体化したとても面白いイベント: Sự kiện rất thú vị từ sự kết hợp thông tin về A và B
    ~で行われた最大のイベント: Sự kiện lớn nhất được tổ chức ở ~
    スポーツ・イベント: Sự kiện thể thao

    Tin học

    sự kiện [event]
    Explanation: Trong môi trường điều khiển theo sự kiện, đây là một hành động-như dịch chuyển hoặc click chuột-dẫn đến việc tạo ra một thông báo.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X