• Tin học

    xen kẽ [interleaving]
    Explanation: Ví dụ dùng trong từ Sector Interleave. Sector Interleave là phép ánh xạ từ số sector logic sang số sector vật lý của đĩa từ nhằm tối ưu hóa phép đọc viết tuần tự trên đĩa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X