• vs

    dối trá/lừa dối/bịp bợm/lừa đảo
    パートナーがインチキをたくらんでいるとグレッグは思ったので、自分の持ち分である会社の半分を売却してしまった: Greg nghĩ rằng đối tác đang dở trò bịp bợm, lừa đảo, nên đã bán đi một nửa công ty của mình
    何らかのインチキをする: giở trò ma mãnh (trò khỉ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X