• Tin học

    [ インデックスつきアドレス ]

    địa chỉ chỉ mục [indexed address]
    Explanation: Là vị trí trong bộ nhớ của một mục dữ liệu xác định trong một tập hợp nào đó, ví dụ như mục trong một bảng. Địa chỉ chỉ mục được tính bắt đầu từ địa chỉ cơ sở (baser address) và cộng thêm dần vào một giá trị được lưu trong một thanh ghi gọi là thanh ghi chỉ mục.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X