• n

    bộ biến tần
    常時インバーター方式: kiểu biến tần liên tục

    Tin học

    bộ chuyển đổi [inverter]
    Explanation: Ví dụ như là bộ chuyển đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X