• n

    sự va chạm mạnh/sức va chạm/tác động/ảnh hưởng
    すべてはインパクトの問題だ: tất cả vấn đề đều xuất phát do va chạm
    市場にマイナスのインパクトをもたらす: có một tác động xấu đối với thị trường
    我が社にどのような財政的インパクトを与えるかをよく考えた上で、海外に進出するべきです: chúng ta chỉ nên quyết định đầu tư ra nước ngoài sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng việc công ty sẽ ph

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X