• n

    lạm phát
    インフレ・ギャップ : khoảng cách lạm phát
    インフレ・バイアス : đường lạm phát
    インフレ・リスク: rủi ro lạm phát
    アンダー・インフレーション: đang trong (tình trạng) lạm phát
    貨幣的インフレーション : lạm phát tiền tệ
    完全なインフレーション: lạm phát hoàn toàn
    資本インフレーション: lạm phát vốn
    信用インフレーション: lạm phát tín d

    Kinh tế

    lạm phát [inflation]
    Category: Kinh tế [経済]
    Explanation: モノやサービスの値段は、需要と供給のバランスで決められている。///需要と供給のバランスが崩れると、値段は変動する。この動きが、他のモノやサービス全般に広がっていくと、物価(モノやサービスを総合的に表したもの)が変動する。///つまり、物価が続けて上昇する状態をインフレーション略してインフレと呼ぶ。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X