• Kỹ thuật

    sự lắp đặt/sự cài đặt [implementation]
    Explanation: Lắp ráp một hệ máy tính hoặc hệ thông tin , sử dụng phần mềm ở một hệ máy tính riêng.

    Tin học

    sự cài đặt [implementation (of a system)]
    Explanation: Ví dụ như là cài đặt một hệ thống phần mềm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X