• n

    sự chiết xuất/chất chiết xuất/chiết xuất
    ペパーミント・エキス : chiết xuất từ bạc hà
    レモン・エキス : chiết xuất từ chanh
    甘草エキス: chiết xuất từ cam thảo (cỏ ngọt)
    植物エキス : chiết xuất từ thực vật
    農作物から抽出した天然の植物エキス: chiết xuất 100% từ cây nông nghiệp
    このシワ取りクリームにはさまざまな植物エキスが入っています: loại kem chống nhăn này chứa r

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X