• n

    nhà kinh tế học
    彼は、エコノミストとして世界各国の政府から相談を受けている: với tư cách là một nhà kinh tế, ông ta thường được chính phủ nhiều nước trên thế giới hỏi ý kiến
    エコノミストは、景気後退が下げ止まることを期待した : các nhà kinh tế hi vọng tình trạng suy thoái kinh tế sẽ chấm dứt
    主任エコノミストはより一層の金利引き下げが必要だろうと言っている

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X