• n

    sinh thái học/sinh thái
    エコロジー運動: hoạt động sinh thái
    ヒューマン・エコロジーは、人類の将来とどんなかかわりがあるのでしょう: sinh thái học nhân văn có liên quan đến tương lai của nhân loại như thế nào?
    今回の旅の目的の一つは、当地のエコロジー運動を見ることだ。: mục đích của chuyến đi này là tìm hiểu về các hoạt động sinh thái ở địa phương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X