-
n
cái tôi/bản ngã/lòng tự hào/lòng tự trọng/lòng tự tôn/ích kỷ/tự cao tự đại
- ご著書の中でエゴという表現に触れていらっしゃいましたね: trong tác phẩm của mình, ông đã đề cập đến cái tôi, phải không ạ
- 国のエゴの衝突 : mâu thuẫn về lòng tự hào dân tộc
- エゴを抑制する : kìm nén lòng tự trọng
- 強いエゴを形成する : xây dựng, bồi đắp lòng tự hào mạnh mẽ
- エゴイスト: người ích kỷ, ngoan cố,
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ