• Tin học

    [ エナジーセーブそくじじっこう ]

    tiết kiệm năng lượng nhanh/công cụ tiết kiệm năng lượng nhanh [quick energy saver]
    Explanation: Ví dụ như các chương trình tự động bật khi sau một khoảng thời gian nào máy tính không hề được dùng và đưa máy tính vào trạng thái tiết kiệm năng lượng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X