• n

    sự giải trí/trò giải trí/giải trí
    エンターテインメントで巨額の利益を生み出している動向: xu hướng kiếm được lợi nhuận khổng lồ từ hoạt động giải trí
    エンターテインメント関係の仕事をしたい: tôi muốn làm nghề nào liên quan đến lĩnh vực giải trí
    ディズニーは、恐らく世界最大級のエンターテインメント企業だろう: Disney có lẽ là công ty giải trí lớn nhất thế giới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X