• n

    sự đại diện/sự làm đại lý/đại diện/đại lý/ông bầu
    スパイは「シークレット・エージェント」と呼ばれるときもある : đôi khi người ta gọi một điệp viên là người đại diện bí mật
    彼は犬を扱うエージェントだが、調教もしている: anh ta vừa là đại lý nuôi chó vừa là người huấn luyện chó
    私は原稿を私のエージェントに送った: tôi đã gửi bản thảo cho người đại diện của tôi

    Kỹ thuật

    chất [agent]
    tác nhân [agent]

    Tin học

    tác nhân/chương trình đại lý/đại lý [agent]
    Explanation: Ví dụ như là một chương trình chạy ngầm dưới hệ thống và thông báo với người dùng khi hoàn thành một nhiệm vụ hay mỗi khi xảy ra một sự kiện nào đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X