• Kỹ thuật

    độ lệch thường [offset]
    Explanation: Độ lệch giữa giá trị đặt định và giá trị xuất ra để thực hiện thao tác.

    制御信号(実際の入力値)により制御動作が行われ、定常状態になっても設定値に一致せず、一定の偏差が残ること、またはその偏差量。定常偏差ともいう。

    khuỷu ống [offset]
    Explanation: Cái dùng để có thể lắp qua được chỗ vướng.
    sự in ôpxet [offset]
    Explanation: Từ trong ngành in.

    Tin học

    khoảng cách [offset]
    Explanation: Trong phương pháp địa chỉ hóa tương đối, đây là một con số nói lên rằng một phần tử có vị trí cách vị trí của một điểm bắt đầu là bao nhiêu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X