• n

    đường đất/đường sỏi
    オフロードで自転車に乗る: lái xe trên đường đất chưa lát
    オフロード走行のためのルールがある: có quy tắc đi lại trên đường đất
    この自転車は、道路、オフロードどちらででも乗れる: chiếc ô tô này có thể chạy được cả trên đường lát và đường chưa lát
    オフロードでも走れるように装備されたジープ: xe zíp được trang bị để có thể chạy đư

    Kỹ thuật

    trọng tải ngắt/trọng tải ngừng [off load]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X