• n

    công nhân/thợ máy tàu/thợ điều khiển/người điều khiển/người vận hành
    そのオペレーターは、目測で正確に機械の動きを制御している: anh công nhân đó kiểm soát hoạt động của máy móc một cách chính xác bằng mắt
    オペレーターにエラー状態を通知する: thông báo cho người vận hành biết tình hình lỗi

    n

    người trực tổng đài điện thoại/tổng đài
    オペレーターを呼んでください: làm ơn kết nối tôi với người trực tổng đài điện thoại
    直接オペレーターと話されたい方は、当社の通常の営業時間内である、月曜から金曜の午前9時から午後5時までにおかけください: để nói chuyện với nhân viên trực tổng đài, xin gọi trong giờ hành chính, hàng ngày từ thứ hai đến thứ sáu, 9 giờ đến 17 giờ

    Kỹ thuật

    người vận hành [operator]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X