• n

    đại phong cầm

    n

    đàn oocgan/đàn phong cầm
    キリスト教徒のグループは、教会のオルガンに合わせて讃美歌を歌った: các con chiên hát thánh ca được đệm đàn oocgan của nhà thờ
    オルガンでその曲を弾く: chơi nhạc trên đàn oocgan
    その教会のオルガン奏者は抜群の腕前だし、あなたたちの結婚式で演奏してくれるだろう: các nghệ sĩ đàn phong cầm ở nhà thờ đó chơi rất tuyệt vời và họ sẽ chơi trong đ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X