• n

    bật/bật điện/trạng thái đang hoạt động/trạng thái ON
    そのスタジオ・エンジニアは、新曲を録音するためにテープレコーダーをオンにした: Kỹ thuật viên thu âm đó đã bật máy thu băng để ghi âm bài hát mới
    機器を使用していない時でもオンにしておいてください: Cứ để máy hoạt động ngay cả khi bạn không sử dụng
    オン・オフ現象: Hiện tượng bật và tắt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X