• n

    dàn nhạc/ban nhạc
    そのホールの大きさに見合った規模のオーケストラ: ban nhạc có quy mô phù hợp với độ lớn của căn phòng
    誰もが自分のパートを熟知しているオーケストラ: dàn nhạc mà mọi thành viên ai ai cũng đều hiểu rõ nhiệm vụ của mình
    現代のオーケストラが過去の音楽に新しい生命を与えた: dàn nhạc hiện đại đã thổi một luồng sinh khí mới cho âm n

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X