• vs

    yêu cầu/đặt hàng/gọi món
    ~という名前の料理をオーダーする: gọi các món ăn có tên là ~
    好きなデザインをオーダーする: đặt hàng theo kiểu dáng mà mình thích
    氷が入っていない飲み物をオーダーする : yêu cầu đồ uống không có đá
    オーダーストップです: hết giờ gọi món rồi (nhà bếp không phục vụ nữa
    ラストオーダーは何時ですか: mấy giờ thì hết giờ gọi món (

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X