• n

    chủ sở hữu/người chủ/chủ/ông chủ
    彼女は少年野球チームのオーナーであると同時に、タレントでもあります: cô ấy là chủ sở hữu một đội bóng chày thiếu niên và đồng thời cũng là một diễn viên
    保守派と新しいオーナーとの間には、大きな摩擦がある: giữa phái bảo thủ và người chủ nhân mới có một sự mâu thuẫn lớn
    その会社のオーナーとの取引を見事に成功させる: làm cho việc giao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X