• n

    người làm nghề tư vấn tâm lý/tham tán/nhà tư vấn/chuyên gia tư vấn/cố vấn/luật sư riêng
    その妊婦は遺伝カウンセラーと面談した: bà bầu đó đã gặp gỡ trao đổi với nhà tư vấn về di truyền
    困ったときに頼りになる人を探しているなら、ご自分のカウンセラーに相談しに行きなさい: khi cảm thấy khủng hoảng, muốn tìm ai đó để nhờ cậy, thì hãy đến trao đổi với luật sư của mình
    カーメルは、自分のしっと心が抑えられなくなったので、カウンセラーの所に行っ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X