• vs

    điên tiết/giận dữ/nổi cáu/phát điên
    クリスは書類がなくなっているのに気付いてカンカンになった: Anh Chris đã điên tiết khi phát hiện ra tài liệu đã bị mất
    夫がシャツに口紅を付けて帰宅した時、アンはカンカンになった。: Ann đã điên tiết lên khi thấy chồng về nhà với vết son trên áo sơmi
    ~に関して(人)に対してカンカンである : nổi cáu với ai về điều gì
    (人)がしたことにカンカンにな

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X